Mùa giải 2024/25 của Crystal Palace vẫn còn đang được nhắc đến với những cột mốc lịch sử ấn tượng, và những con số ghi bàn liên tiếp xuất hiện từ các cầu thủ ghi dấu ấn tại Premier League, chứng minh phong độ NÉT và đẳng cấp của đội bóng.
Vào đầu tháng 4, khi Palace đang bị Southampton dẫn trước tại St Mary’s Stadium và chỉ còn vài phút bù giờ, Matheus França đã xuất hiện để ghi bàn, đóng dấu mốc cá nhân vào lịch sử của đội bóng ở giải đấu cao nhất nước Anh.
Pha đánh đầu thông minh của cầu thủ người Brazil đã giúp Crystal Palace kiếm được một điểm trong trận đấu, đồng thời đưa anh trở thành cầu thủ thứ 100 ghi bàn tại Premier League cho đội bóng, như thông tin mà @glad-all-over.bsky.social đã thông báo.
Trên thực tế, các thống kê viên của Crystal Palace đã biên soạn danh sách đầy đủ của tất cả 100 cầu thủ đã ghi bàn cho đội bóng tại Premier League, bắt đầu từ bàn thắng đầu tiên của Mark Bright trong trận đấu đầu tiên của Palace tại Premier League vào tháng 8 năm 1992.
Sau đó, Ben Chilwell đã trở thành cầu thủ thứ 101 ghi bàn tại Premier League cho Crystal Palace với cú đá phạt trực tiếp của anh vào lưới Wolverhampton Wanderers trong lần ra sân cuối cùng của mình cho đội bóng mùa này.
Tất cả 101 cầu thủ ghi bàn tại Premier League của Crystal Palace:
Cầu thủ | Bàn thắng tại PL |
---|---|
Zaha, Wilfried | 68 |
Mateta, Jean-Philippe | 38 |
Benteke, Christian | 35 |
Eze, Eberechi | 34 |
Milivojević, Luka | 28 |
Armstrong, Chris | 23 |
Ayew, Jordan | 22 |
Johnson, Andy | 21 |
Édouard, Odsonne | 18 |
Schlupp, Jeffrey | 18 |
McArthur, James | 17 |
Gayle, Dwight | 15 |
Puncheon, Jason | 15 |
Olise, Michael | 14 |
Dann, Scott | 13 |
Townsend, Andros | 13 |
van Aanholt, Patrick | 13 |
Tomkins, James | 10 |
Bolasie, Yannick | 9 |
Cabaye, Yohan | 9 |
Gallagher, Conor | 8 |
McGoldrick, Eddie | 8 |
Murray, Glenn | 8 |
Sarr, Ismaïla | 8 |
Wickham, Connor | 8 |
Batshuayi, Michy | 7 |
Chamakh, Marouane | 7 |
Shipperley, Neil | 7 |
Coleman, Chris | 6 |
Guéhi, Marc | 6 |
Jedinak, Mile | 6 |
Ledley, Joe | 6 |
Southgate, Gareth | 6 |
Young, Eric | 6 |
Bent, Marcus | 5 |
Campbell, Fraizer | 5 |
Dyer, Alex | 5 |
Lombardo, Attilio | 5 |
Sako, Bakary | 5 |
Ward, Joel | 5 |
Dowie, Iain | 4 |
Gordon, Dean | 4 |
Muñoz, Daniel | 4 |
Preece, Andy | 4 |
Riihilahti, Aki | 4 |
Rodger, Simon | 4 |
Salako, John | 4 |
Andersen, Joachim | 3 |
Chalobah, Trevoh | 3 |
Delaney, Damien | 3 |
Granville, Danny | 3 |
Jansen, Matt | 3 |
Kolkka, Joonas | 3 |
Mitchell, Tyrick | 3 |
Newman, Ricky | 3 |
Nketiah, Eddie | 3 |
Warhurst, Paul | 3 |
Hall, Fitz | 2 |
Hangeland, Brede | 2 |
Houghton, Ray | 2 |
Hreiðarsson, Hermann | 2 |
Hughes, Michael | 2 |
Jerome, Cameron | 2 |
Kouyaté, Cheikhou | 2 |
Loftus-Cheek, Ruben | 2 |
Osborn, Simon | 2 |
Richards, Chris | 2 |
Riedewald, Jaïro | 2 |
Thomas, Geoff | 2 |
Adebayor, Emmanuel | 1 |
Bannan, Barry | 1 |
Bowry, Bobby | 1 |
Bright, Mark | 1 |
Cahill, Gary | 1 |
Chilwell, Ben | 1 |
Ćurčić, Saša | 1 |
Devenny, Justin | 1 |
Esse, Romain | 1 |
França, Matheus | 1 |
Freedman, Dougie | 1 |
Fullarton, Jamie | 1 |
Gabbidon, Danny | 1 |
Hudson, Mark | 1 |
Hughes, Will | 1 |
Ince, Tom | 1 |
Lacroix, Maxence | 1 |
Lee, Alan | 1 |
Leigertwood, Mikele | 1 |
Lerma, Jefferson | 1 |
Mariappa, Adrian | 1 |
Meyer, Max | 1 |
Morrison, Clinton | 1 |
Ndah, George | 1 |
O’Keefe, Stuart | 1 |
Padovano, Michele | 1 |
Patterson, Darren | 1 |
Powell, Chris | 1 |
Sakho, Mamadou | 1 |
Thorn, Andy | 1 |
Tosun, Cenk | 1 |
Ventola, Nicola | 1 |